Characters remaining: 500/500
Translation

nằm ì

Academic
Friendly

Từ "nằm ì" trong tiếng Việt có nghĩa là ở lại một chỗ, không di chuyển hay không hành động . Từ này thường được sử dụng để miêu tả trạng thái "lười biếng" hoặc "không muốn làm ".

Giải thích chi tiết:
  • "Nằm": động từ chỉ hành động nằm xuống, thường nằm trên giường, trên ghế, hoặc trên mặt đất.
  • "Ì": trong ngữ cảnh này có nghĩakhông động thái, không hoạt động, có thể hiểu như một trạng thái trì trệ.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "Hôm nay trời mưa, tôi chỉ muốn nằm ìnhà." (Hành động không muốn ra ngoài trời mưa, chỉnhà nghỉ ngơi.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Sau một tuần làm việc vất vả, cuối tuần này tôi dự định nằm ì xem phim cả ngày." (Thể hiện mong muốn nghỉ ngơi, không làm cả.)
  3. Trong một câu chuyện:

    • "Những chú mèo thường nằm ì trên ghế sofa, không buồn rời khỏi chỗ." (Miêu tả đặc điểm của mèo, thích nằm yênmột chỗ.)
Phân biệt các biến thể:
  • "Nằm" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ khác nhau như "nằm ngủ", "nằm nghỉ".
  • "Ì" có thể được sử dụng trong các từ khác như "ì ạch" (chỉ sự chậm chạp, nặng nề).
Từ gần giống:
  • "Nằm ngửa": nằm thẳng với lưng hướng lên trên, không có nghĩa lười biếng.
  • "Nằm yên": cũng chỉ trạng thái không di chuyển nhưng không nhất thiết lười biếng.
Từ đồng nghĩa:
  • "Ngồi lì": có nghĩa tương tự, chỉ việc không di chuyển nhưng thường dùng cho vị trí ngồi.
  • "Ở ": chỉlại một chỗ không di chuyển, có thể dùng cho cả trạng thái đứng hoặc ngồi.
Từ liên quan:
  • "Lười biếng": trạng thái không muốn hoạt động, có thể liên quan đến "nằm ì".
  • "Thư giãn": khi nằm ì, có thể cách để thư giãn, nhưng không nhất thiết phải lười biếng.
  1. một nơi, không chịu dời đi chỗ khác.

Words Containing "nằm ì"

Comments and discussion on the word "nằm ì"